Phiên âm : shùn tiān zhě yì, nì tiān zhě láo.
Hán Việt : thuận thiên giả dật, nghịch thiên giả lao.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
順從天道可得安逸, 違背天理將受勞苦。《三國演義》第三七回:「至今二百年, 民安已久, 故干戈又復四起, 此正由治入亂之時, 未可猝定也。將軍欲使孔明斡旋天地, 補綴乾坤, 恐不易為, 徒費心力耳。豈不聞『順天者逸, 逆天者勞』?」